Thứ năm, 28/03/2024

Danh sách những người khuyết tật 2014

Cập nhật lúc 21:40 23/01/2015
Chương trình Sứ vụ Hy vọng do Soeur Têrêsa Vinh Nguyễn và quý Soeur dòng Divine Compassion - Hoa Kỳ tài trợ từ hơn 16 năm nay, đã giúp cho rất nhiều người khuyết tật, bệnh tật không phân biệt lương giáo trên địa bản giáo phận Hưng Hóa.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT  NĂM 2014
NHẬN TRỢ GIÚP TỪ CT. SỨ VỤ HY VỌNG
STT HỌ VÀ TÊN NĂM
SINH
ĐỊA CHỈ TRỢ CÂP
HÀNG
THÁNG
QUÀ
GS & PS
I. GIÁO XỨ VĨNH LỘC
1 Kiều Văn Chuẩn 1996 Đội 14, Cần Kiệm 100.000  
2 Nguyễn Tiến Luật 1947 Đường Hồng, T. Đa 100.000  
3 Kiều Thúy Dùng 2002 Đội 14, Cần Kiệm 100.000  
4 Hoàng Văn Ơn 1945 Phú An, Thanh Đa 100.000  
5 Nguyễn Đắc Nam 2003 Phú An, Thanh Đa 100.000  
6 Nguyễn Thị Mai 2009 Thạch Xá, Thạch Thất 100.000  
7 Kiều Văn Cơ 1989 Cần Kiệm 100.000  
8 Hoàng Văn Hiến 1998 Vĩnh Lộc – Hà Nội 100.000  
9 Hoàng Văn Thành 1967 Thạch Thất – Hà Nội 100.000  
10 Nguyễn Văn Hùng 1981 Táo Điền, Đường Hồng   200.000
11 Phạm Văn Hóa 1964 Dị Nậu   200.000
12 Nguyễn Thị Hiền  1991 Cần Kiệm   200.000
13 Nguyễn Văn Tuyên 1985 Cần Kiệm   200.000
14 Kiều Thị Ất 1946 Cần Kiệm   200.000
15 Phí Đình Dương 1991 Cần Kiệm   200.000
16 Nguyễn Văn Cúc 1959 Cần Kiệm   200.000
II. GIÁO XỨ DỊ NẬU
1 Nguyễn Huy Duyên 1970 Dị Nậu 100.000  
2 Phạm Văn Chính 1969 Dị Nậu 100.000  
3 Huy Thị Cương 1940 Dị Nậu 100.000  
III. GIÁO XỨ ĐỒNG XA
1 Đỗ Thị Thịnh 1947 Đồng Xa 100.000  
2 Lê Thị Hằng 1990 Đồng Xa 100.000  
3 Đỗ Phong Thuận 2011 Đồng Xa 100.000  
4 Nguyễn Thị Bốn 1958 Đồng Xa 100.000  
5 Đỗ Thị Thanh 1974 Đồng Xa 100.000  
6 Đỗ Xuân Nhã 2008 Đồng Xa 100.000  
7 Đỗ Thị Tới 1939 K5- Đồng Xa 100.000  
8 Nguyễn Bình Chi 2009 Hàng Sen- Đồng Xa 100.000  
9 Nguyễn Văn Phong 1966 Hàng Sen – Đồng Xa 100.000  
10 Đào Thùy Anh 2007 Hàng Sen – Đồng Xa 100.000  
11 Nguyễn Xuân Tiến 2011 Hàng Sen- Đồng Xa 100.000  
12 Nguyễn Hữu Trắc 1975 Hàng Sen – Đồng Xa 100.000  
13 Đỗ Thị Thiện 1946 Xóm Thượng –Đồng Xa 100.000  
14 Đỗ Thị Tuyết 1945 Xóm Thượng – Đồng Xa 100.000  
15 Đỗ Văn Tuyến 1947 Đồng Xa   200.000
16 Nguyễn Văn Châu 1954 Đồng Xa   200.000
17 Nguyễn Thị Tình 1966 Đồng Xa   200.000
18 *Vi Văn Tĩnh 1959 Đồng Xa   200.000
19 Đỗ Xuân Huy 1982 Đồng Xa   200.000
20 Nguyễn Thị Vân 1982 Đồng Xa   200.000
21 Đỗ Thị Hoàn  1954 Đồng Xa   200.000
22 Nguyễn Văn Hạnh 1952 Đồng Xa   200.000
IV. GIÁO XỨ YÊN KHOÁI
1 Trần Thị Quỳnh Nga 1997 Yên Khoái 100.000  
2 Trần Bích Ngọc 2006 Yên Khoái 100.000  
3 Chu Thị Hiên 1965 Đồi Ong, Yên Khoái 100.000  
4 Nguyễn Thị Cúc 1999 Thụy An, Yên Khoái 100.000  
5 Nguyễn Thị Hợi 1959 Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội 100.000  
6 Nguyễn Thị Luyến 1939 Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội 100.000  
7 Nguyễn Thị Hạnh 1983 Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội 100.000  
8 Lê Quang Sỹ 1989 Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội 100.000  
9 Nguyễn Thị Thiện 1982 Yên Khoái 100.000  
V. GIÁO XỨ BẢO ÁI
1 Lương Thị Y 1941 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
2 Triệu Thị Tèo 1958 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
3 Đào Thị Tuyết Nhi 2001 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
4 Bùi Thị  Hương 2006 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
5 Phạm Văn Đăng 1990 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
6 Phạm Văn Tâm 1993 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
7 Bùi Kim Quyết 2000 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
8 Vũ Thị Hiên 1943 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
9 Nguyễn Thành Đạt 2009 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
10 Nguyễn Thị Quí 1971 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
11 Nguyễn Xuân Dự 1956 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
12 Nguyễn Quang Huy 2004 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
13 Triệu Thị Vân 1966 Bảo Ái, Yên Bái 100.000  
VI. GIÁO XỨ CHIÊU ỨNG
1 Đỗ Khánh Toàn 2011 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
2 Đỗ Thị Lượng 1938 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
3 Chu Văn Hanh 1973 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
4 Chu Văn Lưu 1934 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
5 Đỗ Thị Lâm 1938 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
6 Đỗ Thị Sâm  1942 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
7 Đỗ Thị Hèo 1948 Sơn Cương- Thanh Ba –Phú Thọ 100.000  
8 Đỗ Gia Huy 2012 Thanh Ba – Phú Thọ 100.000  
9 Nguyễn Văn Anh 1967 Chiêu Ứng   200.000
10 Nguyễn Thị Chén 1924 Khu 9, Thanh Hà, Sơn Cương   200.000
11 Nguyễn Thị Nền 1963 Chiêu Ứng   200.000
12 Đỗ Thị Cách 1933 Chiêu Ứng   200.000
13 Đỗ Thị An 1980 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
14 Đỗ Thị Nhung 1996 Chiêu Ứng   200.000
15 Đỗ Văn Tiến 1993 Khu 4, Chiêu Ứng   200.000
16 Đỗ Thị Nhân 1930 Chiêu Ứng   200.000
17 Đỗ Văn Tiện 1974 Chiêu Ứng   200.000
18 Nguyễn Văn Triệu 2001 Chiêu Ứng   200.000
19 *Trương Thị Hòa 1964 Hồng Sơn   200.000
20 Đỗ Văn Khâm 1963 Chiêu Ứng   200.000
21 Đỗ Thị Phục 1929 Chiêu Ứng   200.000
22 Đỗ Thị Khiên 1981 Chiêu Ứng   200.000
23 Đỗ Văn Thành 1966 Chiêu Ứng   200.000
24 Đỗ Thị Hiền 1995 Chiêu Ứng   200.000
25 Đỗ Thị Hoàn 1979 Xóm Đình, CƯ   200.000
26 Ng Thị Hướng 1990 Ngọc Am, CƯ   200.000
27 Nguyễn Hữu Thọ 2000 Ngọc Am, CƯ   200.000
28 Đỗ Thị Sam 1968 Ngọc Am, CƯ   200.000
29 Vi Thị Kiều Anh 1996 Ngọc Am, CƯ   200.000
30 Đỗ Thị Hảo 1977 Ngọc Am, CƯ   200.000
31 Đỗ Thị Hồng 1957 Chiêu Ứng   200.000
32 Đỗ Quốc Toản 2007 Chiêu Ứng   200.000
33 Nguyễn Thị Vị 1957 Phụng Thượng, CƯ   200.000
34 Nguyễn Thị Cơ 1965 Phụng Thượng, CƯ   200.000
35 Nguyễn Thị Linh 1989 Phụng Thượng, CƯ   200.000
36 Đỗ Thị Huyền 1987 Phụng Thượng, CƯ   200.000
37 Đỗ Văn Truyền 1984 Phụng Thượng, CƯ   200.000
38 Hà Thị Thanh 1960 Phụng Thượng, CƯ   200.000
39 *Vi T Thanh Ngân 1997 Đông Thành   200.000
40 *Trương Thị Thủy  1970 Hồng Sơn   200.000
41 *Nguyễn Thị Thúy 1970 Hồng Sơn   200.000
42 Đỗ Văn Nam 1988 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
43 Đỗ Thị Kiều 1975 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
44 Nguyễn Thị Hoa 1977 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
45 Đỗ Thị Hiền  1982 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
46 Đỗ Xuân Huy 2004 Xóm Đình, Chiêu Ứng   200.000
VII. GIÁO XỨ HÁN ĐÀ
1 Nguyễn Văn Tình 1971 Yên Bình - Hán Đà 100.000  
2 Nguyễn Khánh Huyền 2003 Minh Danh - Hán Đà 100.000  
3 Đỗ Quang Trung 1940 Minh Danh - Hán Đà 100.000  
4 Nguyễn Thị Luyến 1988 Minh Danh - Hán Đà 100.000  
5 Phạm Văn Dưỡng 1966 Trái Văn - Hán Đà 100.000  
6 Phạm Thị Tưởng 1974 Đại Minh - Hán Đà 100.000  
7 Dương Thanh Trúc 2002 Hán Đà   200.000
8 Đỗ Thị Ngân 1992 Hán Đà   200.000
9 Nguyễn Đức Hiển 1973 Hán Đà   200.000
10 Nguyễn Bá Dũng 1986 Minh Danh - Hán Đà   200.000
11 Trần Quang Thoại 1986 Minh Danh - Hán Đà   200.000
12 Trần Thị Thanh 1969 Minh Danh - Hán Đà   200.000
13 Đỗ Văn Viên 1996 Minh Danh - Hán Đà   200.000
14 Phạm Thị Tình 1995 Minh Danh - Hán Đà   200.000
15 Trần Phúc Nguyện 1994 Đồng Danh - Hán Đà   200.000
16 Phạm Thị Tưởng 1974 Đồng Danh - Hán Đà   200.000
17 Mai Quang Lý 1979 Đồng Danh - Hán Đà   200.000
18 Hoàng Văn Hạnh 1973 Hán Đà   200.000
19 Phạm Thị Hoài 1979 Lạng Bạc - Hán Đà   200.000
20 Nguyễn Xuân Lý 1945 Hán Đà   200.000
21 Vũ Văn Tài 1970 Tân Lập - Hán Đà   200.000
22 Nguyễn Văn Phú 1970 Tân Lập - Hán Đà   200.000
23 Đỗ Thị Hà 1995 Hán Đà   200.000
24 Phạm Thị Chiến 1977 Trắc Năm - Hán Đà   200.000
25 Nguyễn Thị Giang 1993 Lạng Bạc - Hán Đà   200.000
26 Phạm Anh Tuấn 1987 Lạng Bạc - Hán Đà   200.000
VIII. GIÁO XỨ HOÀNG XÁ
1 Vũ Thanh Mao 1970 Hang Châu, T Trạm 100.000  
2 Đinh Đức Thuận 2011 Thủy Trạm 100.000  
3 Nguyễn Văn Quảng 1975 Khu 2, Hoàng Xá 100.000  
4 Nguyễn Văn Hùng 1968 Khu 5, Hoàng Xá 100.000  
5 Trần Thị Hoa 1947 Sơn Thủy 100.000  
6 Nguyễn Văn Vũ 1875 K1 - Thủy Trạm 100.000  
7 Nguyễn Thị Dư 1978 Gò Soan, Thủy Trạm 100.000  
8 Nguyễn Thị Bốn 1956 Tất Thắng, Thanh Sơn 100.000  
9 Nguyễn Thị Mai Yến 1989 K7 Hoàng Xá 100.000  
10 Ng. Thị Như Quỳnh 2011 Thủy Trạm 100.000  
11 Hoàng Văn Thăng 1994 Khu 7, Hx   200.000
12 Nguyễn Trần Đình 1955 Khu 2, Hx   200.000
13 Nguyễn Văn Lực 2003 Khu 11, Hoàng Xá   200.000
14 Đỗ Ngọc Anh 1986 Phù Lao   200.000
15 Đỗ Thị Thắng 1975 Khu 4, Hoàng xá   200.000
16 Nguyễn Thị Tâm 1992 Khu 19, Trại Sơn   200.000
17 Nguyễn Thị Xoan 1995 Khu 19, Trại Sơn   200.000
18 Nguyễn Thị Bảy 1935 Khu 5, Hx   200.000
19 Nguyễn Văn Tú 2001 Khu 3, Hx   200.000
20 Nguyễn Thị Cường 1943 Thủy Trạm   200.000
21 Nguyễn Thị Híp 1948 Minh Xuân, Hx   200.000
22 Đỗ Thị Nhung   Lương Sơn   200.000
23 Nguyễn Văn Thiều 1971 Khu 5, Hoàng Xá   200.000
24 Nguyễn Văn Khanh 1960 Khu 3, Hoàng Xá   200.000
25 Nguyễn Thị Ghẻ 1949 K 1- Hoàng Xá   200.000
26 Nguyễn Thị Doãn  1960 K 1- Hoàng Xá   200.000
IX. GIÁO XỨ LÀO CAI
1 Ng Thị Thương 1998 Bản Sen, Lào Cai 100.000  
2 Nguyễn Văn Thiện 1981 Cam Đường, Lào Cai 100.000  
3 Hoàng Doãn Mai Anh 2009 Bắc Cường, Lào Cai 100.000  
X. GIÁO XỨ PHI ĐÌNH
1 Nguyễn Văn Lễ 2010 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
2 Nguyễn Thị Nhu 1937 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
3 Nguyễn Văn  Dương 2008 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
4 Nguyễn Thị Quang 1958 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
5 Phạm Văn Trọng 1935 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
6 Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Lạng Sơn, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
7 Nguyễn Mạnh Hùng  2010 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
8 Phan Đình Trọng 1968 Lạng Sơn, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
9 Nguyễn Thị Đào 1954 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
10 Lê Thị Hồng Trang 2011 Minh Hạc, Hạ Hòa, Phú Thọ 100.000  
11 Bùi Thị Vui 1977 Minh Hạc   200.000
12 Bùi Xuân Trung 1991 Minh Hạc   200.000
13 Trần Thị Trang 1990 Hạ Hòa   200.000
14 Nguyễn Văn Tiến 1997 Lang Sơn   200.000
15 Nguyễn Thị Kính 1943 Lang Sơn   200.000
16 Lê Hồng Phong 1985 Lang Sơn   200.000
17 Phùng Văn Sơn 1992 Lang Sơn   200.000
18 Vũ Ngọc Quyết 1998 Hậu Bổng   200.000
19 Nguyễn Thị Lợi 1970 Lang Sơn   200.000
20 Nguyễn Thị Nhung 1986 Hà Lương   200.000
21 Nguyễn Thị Đào 1930 Minh Hạc   200.000
22 Vũ Văn Hiếu 1989 Hậu Bổng   200.000
23 Nguyễn Văn Tiến 1955 Hậu Bổng   200.000
24 Nguyễn Thị Đóa 1927 Lang Sơn   200.000
25 Nguyễn Thị Thịnh 1925 Minh Hạc   200.000
26 Nguyễn Thị Loan 1950 Lang Sơn   200.000
27 Nguyễn Thị Viên 1976 Minh Hạc   200.000
28 Nguyễn Thị Phương 1987 Minh Hạc   200.000
29 Nguyễn Thị Tư 1930 Minh Hạc   200.000
30 Nguyễn Thị Thư 1988 Minh Hạc   200.000
31 Nguyễn Thị Tiến 1985 Minh Hạc   200.000
32 Nguyễn Thị An 1989 Minh Hạc   200.000
33 Trần Thị Bền 1989 Minh Hạc   200.000
XI. GIÁO XỨ PHÚ LÂM
1 Nguyễn Thị Trọng 2001 Phú Lâm - Yên Sơn - TQ 100.000  
2 Trần Thị Thành 1935 Phú Lâm - Yên Sơn - TQ 100.000  
3 Trần Văn Hung 1971 Phú Lâm - Yên Sơn - TQ 100.000  
4 Nguyễn Thị Vững 1956 Phú Lâm - Yên Sơn - TQ 100.000  
XII. GIÁO XỨ PHÚ NGHĨA
1 Ngô Văn Thành 1956 Kiều Mộc, PN, Ba Vì 100.000  
2 Nguyễn Quang Huy 2001 Phú Nghĩa, Ba Vì 100.000  
3 Lê Thị Thành 2002 Phú Nghĩa, Ba Vì 100.000  
4 Lê Văn Chu 2004 Phú Nghĩa, Ba vì 100.000  
5 Lê Văn Chu 2004 Phú Nghĩa, Ba vì 100.000  
XIII. CỘNG ĐOÀN SƠN LA
1 Giàng A Sềnh 2008 La Va, Mai Yên 100.000  
2 Giàng A Thào 1998 La Va, Mai Yên 100.000  
3 Thào Thị Mo 2001 Bản Háng Trạng, Chiềng Ân 100.000  
4 Cứ A Vảng 2000 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
5 Cứ A Chua 1975 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
6 Cứ A Páo 1971 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
7 Sùng Thị Bala 1930 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
8 Sùng Thị Máy 1940 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
9 Doãn Thị Hường 1991 Chiềng Ân, Sơn La 100.000  
10 Nguyễn Thị Toan 1953 Sông Mã, Sơn La 100.000  
11 Trần Thị Thu Thảo 1995 Tiểu khu 32 – Sơn La 100.000  
XIV. GIÁO XỨ TÌNH LAM
1 Nguyễn  PhươngTrinh 2009 Tình Lam – Hà Nội 100.000  
2 Nguyễn T Ngọc Khánh 2009 Mộc Hoàn - Tình Lam 100.000  
3 Nguyễn văn Giang 1962 Mộc Hoàn   200.000
4 Nguyễn Thị Tuyết 1986 Cù Sơn   200.000
5 Nguyễn Văn Việt 2000 Đồng Lư, Tình Lam   200.000
6 Nguyễn Văn Thi 1979 Đại Thành. Tình Lam   200.000
7 Nguyễn Thị Tọa 1992 Cát Ngòi, Tình Lam   200.000
8 Trần Thị Hảo 1961 Đại Thành, Tình Lam   200.000
9 Nguyễn Văn Chiến 1992 Đồng Lư   200.000
10 Nguyễn Văn Khá 1991 Đồng Lư   200.000
11 Trần Văn Hải 1986 Đồng Lư   200.000
12 Nguyễn Xuân Anh 1980 Tình Lam   200.000
13 Nguyễn Xuân Mạnh 1972 Phúc Tiến, Biên Giang   200.000
XV. GIÁO XỨ TRẠI SƠN
1 Nguyễn Thị Thu 1982 Bến Sơn, Trại Sơn 100.000  
2 Nguyễn Thị Vui 1939 Bến Sơn, Trại Sơn 100.000  
3 Phùng Thị Tơ 1970 Trại Sơn 100.000  
4 Phùng Thị Tơ 1939 Trại Sơn 100.000  
5 Bùi Thị Duyên 1939 Khu 15, Trại Sơn 100.000  
6 Nguyễn Thị Xuân 1925 Khu 19, Trại Sơn 100.000  
7 Nguyễn Kim Châu 1940 Khu 15, Trại Sơn 100.000  
8 Nguyễn Thị Hân 1934 K19 – Trại Sơn 100.000  
XVI. GIÁO XỨ TUYÊN QUANG
1 Phạm Văn Thành 2011 Phúc Sơn - Tuyên Qung   200.000
2 Lê Thị Nghĩa 1952 Khe Côn - Ân Thịnh   200.000
3 Phạm Thị Kính 1964 Khe Côn - Ân Thịnh   200.000
4 Vũ Văn Điệp 1981 Khe Côn - Ân Thịnh   200.000
5 Phạm Thị Vê 1941 Xuân Quang - Tuyên Quang   200.000
6 Nguyễn Thị Hạnh 2004 Trường Thi - Tuyên Quang   200.000
7 Nguyễn Thị Trừ  1949 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
8 Phạm Duy Tạo 1934 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
9 Nguyễn Duy Phương 1953 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
10 Nguyễn Văn Chiến 1957 Xuân Áng - Tuyên Quang   200.000
11 Lê Thị Phúc 1957 T12, Tân Hà, Tuyên Quang   200.000
12 Trần Thị Vui 1995 Hàm Yên, Tuyên Quang   200.000
13 Bùi Minh Tuấn 2007 Xuân Quang - Tuyên Quang   200.000
14 Trần Thanh Vân 1982 Xuân Quang - Tuyên Quang   200.000
15 Đào Tấn Lượng 1982 Hàm Yên, Tuyên Quang   200.000
16 Nguyễn Thị Thủy 1968 Hàm Yên, Tuyên Quang   200.000
17 Thiều Quang Trung 1937 Hàm Yên, Tuyên Quang   200.000
18 Ngô Thị Ngân 1950 Bình Thành - Tuyên Quang   200.000
19 Phùng Thị Hạnh 1981 Bình Thành - Tuyên Quang   200.000
20 Trần Thị Toán 1937 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
21 Nguyễn Thị Hương 1952 Bình Thành - Tuyên Quang   200.000
22 Nguyễn Thị Tuất 1958 Bình Thành - Tuyên Quang   200.000
23 Vũ Thị Hà 1980 Trũy Lầu - Tuyên Quang   200.000
24 Nguyễn Văn Tân 1940 Xuân Quang - Tuyên Quang   200.000
25 Nguyễn Văn Hiền 1917 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
26 Trần Văn Quyên 1970 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
27 Vũ Việt Khánh 2004 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
28 Vũ Thị Liệu 1967 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
29 Vũ Văn Lợi 1983 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
30 Trịnh Thị Huệ 1979 K8, Kim Phú, Tuyên Quang   200.000
31 Nguyễn Thị Hòa 1966 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
32 Bùi Thị Quí 1960 Trũng Lầu - Tuyên Quang   200.000
33 Phan Anh Kiệt 2009 Trũng Lầu - Tuyên Qung   200.000
34 Hoàng Văn Tuyên 1948 Khe Côn - Ân Thịnh   200.000
35 Lương Nhật Minh 2010 Xuân Áng - Tuyên Quang   200.000
36 Lương Vũ Tường An 2011 Xuân Áng - Tuyên Quang   200.000
37 Nguyễn Văn Huỳnh 1947 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
38 Nguyễn VănThu 1961 Trung Môn - Ân Thịnh   200.000
39 Cao Quyết Thắng 1972 Xóm 11 -Yên Sơn- TQ   200.000
40 Đặng Thị Dần 1962 Phú Thịnh  - Ân Thịnh   200.000
41 Trần Thị Nhất 1933 Phú Thịnh  - Ân Thịnh   200.000
42 Bùi Văn Dân 1989 Vân Châu - An Tường - TQ   200.000
43 Lê Thùy Chi 2010 Vân Châu - An Tường - TQ   200.000
44 Đình Văn Tiến 1994 Vân Châu, Lưỡng Vượng- TQ   200.000
45 Bùi Quyết Thắng 1964 Lưỡng Vượng - Tuyên Quang   200.000
46 Bùi Thị Trại 1944 Lưỡng Vượng - Tuyên Quang   200.000
47 Phạm Thị Thược 1955 Lưỡng Vượng - Tuyên Quang   200.000
48 Nguyễn Công Định 1946 Trường Thi - Tuyên Quang   200.000
49 Vũ Văn Tỵ 1940 Trường Thi - Tuyên Quang   200.000
50 Vũ Thị Tuyết Minh 1956 Phúc Sơn - Tuyên Quang   200.000
51 Phạm Nam Tiến 1970 Phúc Sơn - Tuyên Quang   200.000
52 Vũ Đình Hà 1989 Khe Côn - Ân Thịnh, TQ   200.000
53 Đinh Quang Hạnh 1979 Phúc Sơn - Tuyên Quang   200.000
54 Vũ Đình Thập 1930 Phúc Sơn - Tuyên Quang   200.000
55 Trần Thị Hoàn 1934 Phúc Sơn - Tuyên Quang   200.000
XVII. GIÁO XỨ YÊN PHÚ
1 Mai Thị Hợi 1971 K7 - Văn Yên - Yên Bái 100.000  
2 Mai Thị Dậu 1957 K5 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
3 Lý Văn Quảng 2011 K4 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
4 Trần Quang Trường  2011 K6 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
5 Hoàng Thị Ngọc Diệp 2006 K9 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
6 Nguyễn Thị Hạnh 2005 K13- Yên Phú- Yên Bái 100.000  
7  Trần Đình Chiến 2010 K2 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
8  Nguyễn Thành Trung 2010 K13 - Yên Phú -Yên Bái 100.000  
9 Phùng Thị Ngân 1993 K3 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
10 Đặng Thị Ló 1933 K7 - Văn Yên - Yên Bái 100.000  
11 Nguyễn Thị Huệ 1970 K7 - Văn Yên - Yên Bái 100.000  
12 Nguyễn Gia Khánh 2011 K2 - Yên Phú - Yên Bái 100.000  
13 Giuse Hoàng Văn Mùi 54 Yên Phú   200.000
14 Giuse Mai Văn Tỵ 23 Yên Phú   200.000
15 Nguyễn Kim Tuyển 72 Yên Phú   200.000
16 Vũ Thị Hương 45 Yên Phú   200.000
17 Trần Thị Mừng 45 Yên Phú   200.000
18 Bùi Văn Lâm 72 Yên Phú   200.000
19 Trần Văn Trọng 62 Yên Phú   200.000
20 Nguyễn Văn Sâm 55 Yên Phú   200.000
21 Trần Nguyên Đám 70 Yên Phú   200.000
22 Nguyễn Hữu Nho 79 Yên Phú   200.000
23 Nguyễn Thị Huệ 78 Yên Phú   200.000
24 Giuse Triệu Văn Khuyến   Yên Phú   200.000
25 Nguyễn Thị Thắng 78 Yên Phú   200.000
26 Triệu Thị Ngọc 22 Yên Phú   200.000
27 Nguyễn Thị Tình 43 Yên Phú   200.000
28 Đỗ Văn Ngọc 70 Yên Phú   200.000
29 Đỗ Cao Cường 20 Yên Phú   200.000
30 Hoàng Văn Thân 55 Yên Phú   200.000
31 Hoàng Thị Hoa 47 Yên Phú   200.000
32 Đinh Xuân Khẩn 60 Yên Phú   200.000
33 Đỗ Văn Lục 69 Yên Phú   200.000
XVIII. GIÁO XỨ LÀNG LANG - GIA THANH
1 Lê Thị Nguyên 1961 Khu 1, Gia Thanh 100.000  
2 Nguyễn Hoàng Anh 2000 Ban Thái, Cây Hồng 100.000  
3 Lê Thị Thoa 1942 Cây Sung, Cây Hồng 100.000  
4 Triệu Khắc Hồi 1964 Gia Thanh 100.000  
5 Nguyễn Thanh Vương 1968 Gia Thanh 100.000  
6 Trần Văn Khang 2006 Gia Thanh 100.000  
7 Mè Văn Việt 1989 Ban Thái, Cây Hồng 100.000  
8 Trần Thị Ngân 1936 Châm Nhị, Vân Đồn 100.000  
9 Đỗ Tiến Thành 2008 Bảo Hựu, Vân Đồn 100.000  
10 Trần Đình Thống 1960 Gia Thanh 100.000  
11 Triệu Quang Phục 1975 Gia Thanh 100.000  
12 Nguyễn Ngọc Thành 1997 Khu 2, xóm Vai, T.Phú 100.000  
13 Nguyễn Ngọc Thăng 1931 Khu 7, xóm Nưa, T.Phú 100.000  
14 Trần Trường Giang 1985 Khu 7, Tiên Phú 100.000  
15 Bùi Văn Cường 1965 Khu 4, xóm Hu, T.Phú 100.000  
16 Nguyễn Văn Chung 1952 Khu 7, xóm Nưa, T.Phú 100.000  
17 Nguyễn Văn Đại 1975 Khu 1, xóm Vai, T.Phú 100.000  
18 Đỗ Thị Linh 2002 Khu 5, xóm Hu, T.Phú 100.000  
19 Nguyễn Văn Sỹ 1962 Khu 6, xóm Nưa, T.Phú 100.000  
20 Hà Chí Phương 1983 Khu 6, xóm Nưa, T.Phú 100.000  
21 Phạm Văn Hưng 2003 Khu 5, Phú Mỹ, PN, PT 100.000  
22 Đỗ Thị Hương 1972 K8-Lệ Mỹ -Phú Thọ 100.000  
23 Đỗ Văn Tiền 2005 K5, Lệ Mỹ, Phù Ninh, PT 100.000  
24 Đỗ Văn Mạnh 1997 K5 - Lệ Mỹ - Phù Ninh  100.000  
25 Mè Văn Nhất 1988 K5 Phú Mỹ, Phù Ninh, Pt 100.000  
26 Vũ Thị Đính 1963 K2 ,Gia Thanh, L Lang 100.000  
27 Hà Văn Phương 1968 Gia Thanh – Phú Thọ 100.000  
28 Trần Văn Cư 1947 Gia Thanh- Phú Thọ 100.000  
29 Lê Văn Huyên 1941 Gia Thanh – Phú Thọ 100.000  
30 Nguyễn Thị Lượng 1943 Gia Thanh – Phú Thọ 100.000  
31 Nguyễn Văn Hưng 1961 Khu 6, xóm Nưa, TP   200.000
32 Dương Thị Phượng 1991 Khu 6, xã Tiên Phú   200.000
33 Dương Thị Mãi 1968 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
34 Trần Văn Luyện 1963 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
35 Nguyễn Đình Thông 1996 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
36 Phạm Thị Nhung 1989 Khu 6, Tiên Phú   200.000
37 Nguyễn Văn Thống 1980 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
38 Nguyễn Thị Phương 1981 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
39 Nguyễn Thị Tính 1965 Khu 7, xóm Nưa, TP   200.000
XIX. GIÁO XỨ HIỀN QUAN
1 Nguyễn Thị Khiên 1965 K5 - Hiền Quan  100.000  
2 Đỗ Mạnh Cương 2003 Lũng Hiền - Hiền Quan 100.000  
3 Đỗ Thị Phương Thảo 2012 Lũng Hiền - Hiền Quan 100.000  
4 Nguyễn Thị Hộ 1930 Bãi Hiền, HQ   200.000
5 Nguyễn Văn Kỳ 1970 Bãi Hiền, HQ   200.000
6 Dư thị Nghi 1969 Bãi Hiền, HQ   200.000
7 Nguyễn văn Hữu  1990 Bãi Hiền, HQ   200.000
8 Nguyễn Văn Lý 1996 Bãi Hiền, HQ   200.000
9 Nguyễn văn Kim 1950 Bãi Hiền, HQ   200.000
10 Nguyễn Văn Cường 1991 Bãi Hiền, HQ   200.000
11 Trần Văn Bảo 1996 Bãi Hiền, HQ   200.000
12 Nguyễn Văn Đoàn 1955 Giữa Hiền   200.000
13 Nguyễn Văn Cao 1950 Giữa Hiền   200.000
14 Đặng Văn Lợi 1949 Giữa Hiền   200.000
15 Nguyễn Văn Thanh 1955 Giữa Hiền   200.000
16 Đỗ thị Tình 1990 Lũng Hiền   200.000
17 Đỗ Thị Vinh 1940 Lũng Hiền   200.000
18 Đỗ Văn Thái  1986 Lũng Hiền   200.000
19 *Nguyễn Thị Loan 1961 Hiền Tây   200.000
20 *Trần Văn Đại 1996 Hiền Tây   200.000
21 *Trần Văn Hà 1974 Hương Nha, PT   200.000
22 *Nguyễn Văn Sang 1952 Giữa Hiền   200.000
23 Nguyễn  Văn Quân 1946 Bãi Hiền   200.000
24 Nguyễn Ký Thuyết 2006 Giữa Hiền   200.000
25 Nguyễn Văn Trường 1975 Giữa Hiền   200.000
26 Nguyễn Văn Phi 1929 Giữa Hiền   200.000
27 Vũ Thị Luân 1953 Hiền Tây   200.000
28 Lê Văn Long 2005 Hiền Quan   200.000
XX. GIÁO XỨ PHƯỢNG VĨ
1 Nguyễn Văn Năm 1996 Khu 11, PV 100.000  
2 Trần Thị Hường 2001 Khu 16, PV 100.000  
3 Ng. T Thanh Mai 2002 Khu 1, PV 100.000  
4 Nguyễn Ngọc Sơn 2004 Khu 15, PV 100.000  
5 Nguyễn Minh Luận 1997 Khu 16, PV 100.000  
6 Nguyễn Văn Huy 2010 Khu 13, PV 100.000  
7 Nguyễn Văn Tuấn 2008 Khu 11, PV 100.000  
8 Nguyễn Văn Tâm 1996 Khu 1, PV 100.000  
9 Nguyễn Thị Hương 2000 Khu1, PV 100.000  
10 Nguyễn Thị Sinh 1999 Khu1, PV 100.000  
11 Nguyễn Văn Hữu 1982 PVĩ,Cẩm Khê 100.000  
12 Nguyễn Văn Tuấn  1999 Phượng Vĩ, PT 100.000  
13 Nguyễn Văn Cấp 1963 Phượng vĩ , PT 100.000  
14 Nguyễn Thị Thanh 1982 PV 100.000  
15 Nguyễn Văn Thông 2010 PV 100.000  
16 Nguyễn T Thanh Dung 2012 K5 – Phượng Ví 100.000  
17 Nguyễn Văn Thạch 1995 Phượng Vĩ   200.000
18 Nguyễn Ngọc Tôn 1984 Vân Thê   200.000
19 Trần Văn Cảnh 1979 Khổng Tước   200.000
20 Nguyễn Thị Thắm 1995 Vân Thê   200.000
21 Dư Thị Sáu   Phượng Vĩ   200.000
XXI. GIÁO XỨ RO LỤC
1 Nguyễn Văn Dần 1970 Đồng Thịnh, RL 100.000  
2 Đặng Quang Hợi 1947 Đồng Hoa, RL 100.000  
3 Phan Tiến Đức 1947 Hương Lung, RL 100.000  
4 *Nguyễn Thị Liên 1998 Đoàn Kết, TX 100.000  
5 Nguyễn Văn Huy 1998 Dân Chủ, TX 100.000  
6 Vũ Xuân Thịnh 1948 Xuân Ứng, RL 100.000  
7 Nguyễn Thị Biên 1942 Hương Lung, RL 100.000  
8 Phan Văn Lợi 1964 Đồng Hoa, RL 100.000  
9 Mai Quỳnh Hương 2010 Đồng Thịnh, RL 100.000  
10 Hoàng Văn Việt 1994 K7Tạ Xá, Cẩm Khê,PT 100.000  
11 Lê Thị Vân 1959 K1, Hương Lung 100.000  
12 Nguyễn Văn Thiết 1939 Tạ Xá, Cẩm Khê, PT 100.000  
13 Nguyễn Thị Hội 1958 Ro Lục – Phú Thọ 100.000  
14 Nguyễn Văn Cần 1968 Cẩm Khê – Phú Thọ 100.000  
15 Vũ Thị Tươi 1961 Cẩm Khê – Phú Thọ 100.000  
16 Vũ Thị Bích Vượng 2002 Cẩm Khê, Phú Thọ 100.000  
17 Đinh Xuân Quyền 1991 Cẩm Khê, Phú Thọ 100.000  
18 Phan Văn Quyền 1984 Cẩm Khê, Phú Tho. 100.000  
19 Nguyễn Văn Tĩnh 1980 Cẩm Khê, Phú Thọ 100.000  
20 Nguyễn Văn Tuệ 1955 Tạ Xá – CK- PT 100.000  
21 Vũ Thị Luân 1960 Hương Lung – CK - PT 100.000  
22 Vũ Văn Thạch 1963 Hương Tranh – Ro Lục 100.000  
23 Trần Tiên Thành 2006 Sơn Tinh – CK - PT 100.000  
24 Lương Văn Điền 1964 Đồng Cạn 100.000  
25 Hà Thị Ngãi 1934 Sơn Tình – Cẩm Khê 100.000  
26 Nguyễn Thị Nghiệp 1952 Ro Lục 100.000  
27 Trần Văn Kim 1933 Ro lục   200.000
28 Nguyễn Văn Linh 1986 Vĩnh Hòa   200.000
29 Nguyễn Thị Hòa 1999 Vĩnh Hòa   200.000
30 Nguyễn Thị Hằng  1980 Hương Chan   200.000
31 Nguyễn Thị Bẩy 1930 Ngọc Lâm   200.000
32 Nguyễn Văn Tùng 1980 Hương Chan   200.000
33 Phan Thị Huyền  2005 Ro lục   200.000
34 Hoàng Minh Chính 1958 Sơn Tính   200.000
35 Nguyễn Mạnh Cầm 1975 Sơn Tính   200.000
36 Hoàng Văn Huynh 1990 Sơn Tính   200.000
37 Hoàng Văn Thêu 1995 Sơn Tính   200.000
38 Nguyễn Thị Tiến 1998 Sơn Tính   200.000
39 Nguyễn Thái Học 1970 Vĩnh Hòa   200.000
40 Nguyễn Thị Hằng  1989 Vĩnh Hòa   200.000
41 Nguyễn Thị Ổn 1987 Phúc Khánh   200.000
42 Nguyễn Thị Chiên  1968 Ro lục   200.000
43 Vũ Thị Luyến 1997 Vĩnh Hòa   200.000
44 Mai Văn Sáng 1978 Đồng Huệ   200.000
45 Hoàng Thị Lanh 1985 Đồng Huệ   200.000
46 Nguyễn Thị Chiên  1988 Đồng Huệ   200.000
47 Mai Văn Thiêm 1990 Tự Do   200.000
48 Mai Văn Thập 1973 Tự Do   200.000
49 Nguyễn Thị Hạng  1965 Tự Do   200.000
50 Lê Thị Nụ 1962 Đoàn Kết   200.000
51 Nguyễn Văn Tú 1997 Liên Minh   200.000
52 Hoàng Văn Giáp 1987 Liên Minh   200.000
53 Nguyễn Văn Cường  1990 Phú Cường   200.000
54 Nguyễn Thị Lành 1988 Phú Cường   200.000
55 Lê Thị Xuân 1984 Phú Cường   200.000
56 Mai Thị Hằng 1990 Phú Cường   200.000
57 Lê Thị Thúy  1984 Phú Cường   200.000
58 Hoàng Thị Mười  1975 Liên Minh   200.000
59 Mai Thị Thật 1965 Liên Minh   200.000
60 Nguyễn Thị Phê 1925 Đoàn Kết   200.000
61 Nguyễn Thị Nhớ 1991 Giáp Xuân   200.000
62 Nguyễn Thị Xuân 1958 Sơn Tính   200.000
63 Nguyễn Văn Tuấn 1989 Đoàn Kết   200.000
64 Nguyễn Văn Vinh 1990 Phú An   200.000
65 Phan Văn Viện 1985 Đồng Hoa   200.000
66 Khuất Thị Giang 1959 Vĩnh Hòa   200.000
67 Phan Thị Sen 1930 Hương Chan   200.000
68 Nguyễn Quốc Hùng 1992 Sơn Tính   200.000
69 Nguyễn Văn Học 1947 Xuân An, Yên Lập   200.000
70 *Bùi Thị Thanh 2003 Xuân An, Yên Lập   200.000
XXII. GIÁO XỨ SƠN TÂY & VĨNH THỌ
1 Phạm T Kim Oanh 1980 Sơn Lộc 100.000  
2 Hoàng Ngọc Ánh 2009 Phú Châu, Vĩnh Thọ 100.000  
3 Nguyễn Thị Cận 1945 Mông Phụ   200.000
4 Phùng Thị Phượng 1947 Sơn Đông    200.000
5 Phùng Thị Hồng 1983 Sơn Trung   200.000
6 Phùng Thị Cúc 1927 Sơn Đông   200.000
7 Nguyễn Việt Triển 1995 Sơn Đông   200.000
8 Hoàng Văn Long 1992 Sơn Đông   200.000
9 Đỗ Thị Nhường 1957 Gò Re, Vĩnh Lộc   200.000
10 Nguyễn Hồng Anh 2004 Sơn Đông – Sơn Lộc   200.000
XXIII. GIÁO XỨ THANH UYÊN
1 Trần Thị Nhất 1977 Thanh Uyên 100.000  
2 Nguyễn Thị Hiên 1997 Thanh Uyên 100.000  
3 Đặng Văn Thơm 1968 Thanh Uyên 100.000  
4 Nguyễn Văn Hiếu 2004 Thanh Uyên 100.000  
5 Nguyễn Thị Chinh  1968 Thanh Uyên 100.000  
6 Nguyễn Thị Vượng 1939 Thanh Uyên 100.000  
7 Đặng Văn Trí 2011 Thanh Uyên 100.000  
8 Đặng Văn Diên 1944 Thanh Uyên 100.000  
9 Nguyễn Thị Vĩnh 1920 Thanh Uyên 100.000  
10 Nguyễn Tiến Hải 2005 Nội Quang   200.000
11 Nguyễn Thị Vy 1923 Nội Quang, HQ   200.000
12 Trần Văn Thi 1960 Thanh Uyên, HQ   200.000
13 Dư Văn Luận 1985 Thanh Uyên, HQ   200.000
14 Nguyễn Thị Hiền 1994 Thanh Uyên, HQ   200.000
15 Phạm Quốc Vương 1995 Đồng Xuân   200.000
16 Nguyễn Thị Thủy 1986 Nội Quang   200.000
17 Ngô Thị Mùi 1974 Thanh Uyên   200.000
18 Nguyễn Văn Đạt 1974 Xuân Quang   200.000
19 Đỗ Văn Trọng 1986 Xuân Quang   200.000
20 Ngô Văn Tiến 1983 Thanh Uyên   200.000
21 Dư Văn Giu 1970 Thang Uyên    200.000
22 Nguyễn Thị Vĩnh 1920 Thanh  Uyên   200.000
23 Đặng Văn Lâm 1986 Thanh Uyên   200.000
XXIV. GIÁO XỨ VÂN THÊ
1 Vi Thị Hồng Tươi 1998 Bình Quân, Vân Thê 100.000  
2 Vũ Thanh Bình 2011 Vân Thê, Vân Thê 100.000  
3 Trương Gia Huy 2009 Bình Quân, Vân Thê 100.000  
4 Vi Văn Thành 1968 Bình Quân, Vân Thê 100.000  
5 Lê Thị Chỉ 1942 Xuân Sơn, Vân Thê   200.000
6 Trịnh Văn Nam 1987 Trại Giữa, Vân Thê   200.000
7 Hán Nam Thành 2004 Trại Giữa, Vân Thê   200.000
8 Đàm Văn Sáng 1945 Trại Giữa, Vân Thê   200.000
9 Phan Thị Toàn 1922 Trại Giữa, Vân Thê   200.000
10 Vũ Thị Nhàn 1963 Cao Ngai, Vân Thê   200.000
11 Bùi Đoàn Hương Giang 2009 Xuân Sơn, Vân Thê   200.000
12 Nguyễn Thị Khay 1925 Trại Giữa, Vân Thê   200.000
XXV. HỌ GIÁO CHÀNG SƠN- XỨ VĨNH LỘC
1 Nguyễn Văn Hải 1961 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
2 Nguyễn Văn Quyết 2001 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
3 Nguyễn Thị Phượng 2003 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
4 Dương Văn Hồng 1964 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
5 Dương Văn Long 1960 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
6 Nguyễn Văn Lạng 1964 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
7 Nguyễn Thị Bằng 1960 Chàng Sơn - Vĩnh Lộc 100.000  
XXVI. GIÁO XỨ VĨNH QUANG
1 Phan Văn Tiểu 1950 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
2 Vũ Thị Hòa 1990 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
3 Phạm Minh Tuyên 1979 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
4 Nguyễn Thị Nhàn 1972 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
5 Nguyễn Thị Tiên 1943 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
6 Đặng Thị Ngoãn 1935 Văn Chấn - Yên Bái 100.000  
7 Vàng A Páo 2013 Sùng Đô - Yên Bái 100.000  
8 Cứ Tiên Phong 2012 Tà Lành - Văn Chấn 100.000  
9 Giàng A Lú 2007 Sùng Đô - Yên Bái 100.000  
10 Mùa Thị Cợ 2005 Ngọn Lành - Văn Chấn 100.000  
11 Nguyễn Văn Tuyến 1979 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
12 Trần Văn Tú 1925 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
13 Trần Thị Hương 1918 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
14 Trần Thị Mai 1991 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
15 Bùi Thị Đào   Văn Chấn - Yên Bái   200.000
16 Nguyễn Thị Tuyên 1909 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
17 Trần Thái Dũng 1978 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
18 Đinh Văn Cương 1992 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
19 Nguyễn Thị Hiền 1988 Liên Sơn - Vĩnh Quang   200.000
20 Trần Thị Hoa 1981 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
21 Trần Thị Sinh 1976 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
22 Nguyễn Thị Quỳnh 1983 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
23 Trần Văn Giống 1952 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
24 Phạm Thị Định 1942 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
25 Nguyễn Thị Nhớ  1953 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
26 Trần Thế Tuyền 1940 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
27 Trần Văn Hướng 1925 Văn Chấn - Yên Bái   200.000
28 Trần Thị Tuyết 1924 Vĩnh Quang   200.000
XXVII. GIÁO XỨ YÊN BÌNH
1 Hoàng Văn Điệp 1945 Bạch Hà- Yên Bình 100.000  
2 Trần Thị Cư 1952 Mỹ Đức- Yên Bình 100.000  
3 Trần Xuân Thu 1995 Mỹ Đức- Yên Bình 100.000  
4 Trần Thị Chế 1952 Mỹ Đức- Yên Bình 100.000  
5 Phạm Thị Lý 1952 Mỹ Đức- Yên Bình 100.000  
6 *Nguyễn Thị Lệ 1989 Bạch Hà, YB   200.000
7 Hoàng Văn Điệp  1975 Bạch Hà, YB   200.000
8 Trần Thị Thủy 1964 Mỹ Đức, YB   200.000
9 Nguyễn Thị Tuyết 1976 Phúc An, YB   200.000
10 Trần Văn Kha 1941 Mỹ Đức, YB   200.000
11 Nguyễn Văn Nhân 1947 Mỹ Đức, YB   200.000
12 Nguyễn Văn Lộc 1965 Đồng Danh, YB   200.000
13 Phạm Thị Tưởng 1974 Đồng Danh, YB   200.000
14 Nguyễn Đức Hiển 1973 Minh Danh, YB   200.000
15 *Minh Thị Thu 1990 Phúc An, YB   200.000
16 *Phạm Thị Minh 1990 Phúc An, YB   200.000
17 Nguyễn Thị Hiên 1953 Cảm Nhân   200.000
18 Trần Thị Chế 1952 Yên Bình   200.000
19 Đinh Văn Liệu 1930 Cao Minh, YB   200.000
20 Hoàng Văn Vinh 1972 Cao Minh, YB   200.000
21 *Vũ Thị Hường 1990 Cao Minh, YB   200.000
22 Mai Quang Lý 1979 Đồng Danh, YB   200.000
23 Trần Phúc Nguyện 1994 Đồng Danh, YB   200.000
24 Trần Văn Cơ 1959 Đồng Danh, YB   200.000
25 *Nguyễn Văn Đông 1987 Cây Thị, YB   200.000
26 Đặng văn Toản 1966 Mỹ Đức, YB   200.000
27 Nguyễn Văn Ninh 1992 Mỹ Đức, YB   200.000
28 Bùi Văn Quyết 1938 Vũ Linh   200.000
29 Nguyễn văn Kiên 1955 Cao Minh, YB   200.000
30 Phạm Văn Thắng 1980 Phúc An, YB   200.000
31 Nguyễn Thị Ngân 1928 Cao Minh, YB   200.000
XXVIII. GIÁO XỨ YÊN TẬP
1 Phan Thị Huế 1996 Tiên Phong, YT 100.000  
2 Trần Thị Phúc  1974 Yên Tập 100.000  
3 Phan Ngọc Đoàn 1960 Yên Tập, Cẩm Khê, Pt 100.000  
4 Đỗ Văn Minh 2000 Trung Thuận, YT 100.000  
5 Phan Văn Đào 1946 Tiên Phong, Yên Tập 100.000  
6 Nguyễn Thị Hội 1942 An Phú, YT 100.000  
7 Lê Thanh Thi 2011 Yên Tập 100.000  
8 Hà Đức Dũng 2010 Yên Tập 100.000  
9 Phạm Hồng Hải 1967 Tiên Phong,Yên Tập 100.000  
10 Đặng Văn Quản 1998 An Phú, Yên Tập 100.000  
11 Nguyễn Văn Đạo 1987 Yên Tập 100.000  
12 Đỗ Thị Huyên 1966 Trung Thuận, YT 100.000  
13 Đỗ Chí Cường    Yên Tập 100.000  
14 Hoàng Trung Đức 1967 Yên Tập 100.000  
15 Nguyễn Thanh Chì 1975 Trung Thuận, Yên Tập 100.000  
16 Nguyễn Xuân Bàng 1980 K2 – Yên Tập - PT 100.000  
17 Phan Thị Luyến 1975 Yên Tập   200.000
18 Đỗ Văn Tuyến 1992 Yên Tập   200.000
19 Nguyễn Thị Liên 1981 Bình Phú – Yên Tập   200.000
20 Phan Thị Hồi 1936 Yên Tập   200.000
21 Phan Văn Tằm 1953 Yên Tập   200.000
22 Phan Thị Mầu 1987 Yên Tập   200.000
23 Vũ Thị Bảy 1975 Yên Tập   200.000
24 Nguyễn Thị Thắm 1975 Yên Tập   200.000
25 Nguyễn Thị Thu 1995 Tiên Phong – Yên Tập   200.000
26 Đặng Thị Cúc 1936 Tiên Phong – Yên Tập   200.000
27 Nguyễn Văn Lành 1960 Yên Tập   200.000
28 Phan  Tuấn Anh 2000 Yên Tập   200.000
29 Đỗ Thị Hoa 1948 Yên Tập   200.000
30 Nguyễn Phi Hùng 1975 Yên Tập   200.000
31 Phan Kim Hưng 1967 Yên Tập   200.000
32 Nguyễn Văn Sinh 1984 An Phú, Yên Tập   200.000
33 Đỗ Văn Triển 1952 Yên Tập   200.000
34 Nguyễn Thị Hà 2005 Yên Tập   200.000
35 Đặng Vinh Quang 2008 Yên Tập   200.000
36 Nguyễn Thị Nhi 1971 Yên Tập   200.000
37 Phan Văn Uy 1930 Tiên Phong-Yên Tập   200.000
38 Nguyễn Thị Chung 1993 Tiên Phong-Yên Tập   200.000
39 Nguyễn Văn Khương 1961 Yên Tập   200.000
40 Nguyễn Thị Huyền 1975 Yên Tập   200.000
41 Nguyễn Tiến Huân 1991 Yên Tập   200.000
42 Hoàng Ngọc Oanh 1992 Tiên Phong   200.000
43 Nguyễn Văn Miến 1963 Tiên Phong   200.000
44 Đỗ Văn Thử 1950 Yên Tập   200.000
45 Nguyễn Văn Quất 1933 Yên Tập   200.000
46 Nguyễn Thị Nhị 1978 Yên Tập   200.000
47 Nguyễn Văn Khánh 1995 Yên Tập   200.000
48 Nguyễn Thị Thức 1942 Yên Tập   200.000
49 Phan Thị Châm 1981 Yên Tập   200.000
50 Phan Thị Thật 1960 Yên Tập   200.000
51 Nguyễn Văn Cư 1975 Yên Tập   200.000
52 Vũ Văn Hiền 1970 Yên Tập   200.000
XXIX. GIÁO XỨ DƯ BA & BẰNG GIÃ
1 Nguyễn Thị Khuyên 1929 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
2 Đỗ Văn Hoàn 2009 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
3 Nguyễn Thị Thuận 1952 K6- Động Lâm , CK - Phú Thọ   200.000
4 Nguyễn Thị Bích 1962 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
5 Nguyễn Văn Quyết 1954 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
6 Chu Văn Truyền 1971 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
7 Phạm Quang Vũ 2006 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
8 Trần Thị Phương 1989 K6- Động Lâm, CK - Phú Thọ   200.000
9 Nguyễn Hồng Phúc 2002 K7 - Xuân Xá   200.000
10 Nguyễn Huy Hoàng 2012 K7 - Xuân Xá   200.000
11 Nguyễn Thị Kính 1965 K10 - Sản Đảng   200.000
12 Hoàng  Văn Tuất 1946 K11- Sản Đáng   200.000
13 Nguyễn Thị Loan 1940 K10 - Sản Đảng   200.000
14 Lê Thị Vinh 1956 K10 - Sản Đảng   200.000
15 Phạm Thị Thảo 2000 K10 - Sản Đảng   200.000
16 Lê Văn Phú 2005 K11- Sản Đáng   200.000
17 Lê Thị Chi 2009 K11- Sản Đáng   200.000
18 Nguyễn Thị Hân 1989 K6- Sản  Đãng   200.000
19 Nguyễn Quốc Bình 1950 K6 - Xuân Yên   200.000
20 Nguyễn Hữu Anh 1994 Vô Tranh - Hạ Hòa - PT   200.000
21 Trần Văn Toản 1996 Xuân Áng - Hạ Hòa - PT   200.000
22 Nguyễn Văn Tính 1973 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
23 Nguyễn Thị Bình 1970 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
24 Nguyễn Văn Nam 1978 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
25 Trần Huyền Trang 1988 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
26 Trần Hữu Tính 1938 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
27 Nguyễn Thị Hoàn 1933 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
28 Nguyễn Văn Hiện 1952 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
29 Nguyễn Thị Trang 1986 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
30 Nguyễn Văn Dũng 1981 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
31 Vũ Thị Năm 1933 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
32 Trần Thị Thường 1929 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
33 Nguyễn Thị Tảo 1934 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
34 Nguyễn Văn Thành 1985 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
35 Nguyễn Văn Toàn 1988 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
36 Nguyễn Thị Tý 1954 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
37 Nguyễn Văn Quân 1978 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
38 Nguyễn Văn Trường 1980 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
39 Nguyễn Thị Đắc 1929 Chế Lưu - Hạ Hòa - PT   200.000
40 Nguyễn Thị Thậm 1935 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
41 Lê Văn Hưng 1979 Bằng Giã - Hạ Hòa - PT   200.000
42 Trần Văn Toàn 1969 Xuân Áng - Hạ Hòa - PT   200.000
XXX. GIÁO XỨ THỦY TRẠM
1 Nguyễn Thị Xuân 1981 K2, Sơn Thủy, T.Thủy, PT   200.000
2 Nguyễn Thị Nhàn 1975 K1, Sơn Thủy, T.Thủy, PT   200.000
3 Nguyễn Quang Trung 1955 K1, Sơn Thủy, T.Thủy, PT   200.000
4 Nguyễn Thị Thắm 1956 K1, Sơn Thủy, T.Thủy, PT   200.000
5 Dương Thị Việt 1973 K3, Sơn Thủy, T.Thủy, PT   200.000
6 Nguyễn Thị Thân 1954 Tất Thắng, Thanh Sơn   200.000
XXXI. GIÁO XỨ VÂN DU
1 Trần Thị Tĩnh 1958 Vân Du, TC   200.000
2 Trần Thị Hồng 1976 Vân Du, TC   200.000
3 Lương Thị Tảo 1955 Vân Du, TC   200.000
4 Phạm Văn Bằng 1990 Vân Du, TC   200.000
5 Trần Thị Hằng 1987 Cầu Chéo, TC   200.000
6 Trần Văn Soạn 1953 Lã Hoàng, TC   200.000
7 Nguyễn Văn Tịch 1961 Trại Cỏ   200.000
8 Cao Văn Công 1947 Trại Cỏ   200.000
9 Trần Thị Hằng 1954 Trại Cỏ   200.000
10 Cao Thị Nhàn 1960 Trại Cỏ   200.000
11 Nguyễn Thị Luyến 1982 Trại Cỏ   200.000
12 Nguyễn Ngọc Dương 1985 Trại Cỏ   200.000
13 Trần Văn Hiệp 2006 Lã Hoàng   200.000
14 Đào Minh Duy 1994 Trại Cỏ   200.000
15 Nguyễn Văn Hà 1966 Trại Cỏ   200.000
XXXII. GIÁO XỨ TRÙ MẬT
1 Nguyễn Văn Huệ 1940 Văn Lung, TM   200.000
2 Trần Văn Thúy 1927 Trù Mật   200.000
3 Trần Văn Dương 1999 Trù Mật   200.000
4 Lê Thị Dũng 1975 Trù Mật   200.000
5 Trần Trọng Kim 1977 Trù Mật   200.000
6 Nguyễn Thị Chung 1960 Trù Mật   200.000
7 Lê Văn Để 1945 Trù Mật   200.000
8 Trần Đức Oanh 1953 Xuân Thành, TM   200.000
9 *Phạm Thị Kim 1960 Hà Lộc, TM   200.000
10 *Phạm Văn Tuấn 1950 Hà Lộc, TM   200.000
11 *Mai Văn Thành 1959 Hà Lộc, TM   200.000
12 Trần Thị Thoa 1984 Trù Mật   200.000
13 Lê Văn Ngọc 1999 Trù Mật   200.000
14 Nguyễn Văn Sầm 1933 Trù Mật   200.000
15 Nguyễn Hồng Mai 2004 Trù Mật   200.000
16 Trần Văn Đông 2000 Trù Mật   200.000
17 Nguyễn Huy Hoàng 2009 Trù Mật   200.000
18 Nguyễn Tuấn Anh 1983 Trù Mật   200.000
19 Hoàng Văn Triển 1960 Trù Mật   200.000
20 Lê Thị Út 1950 Văn Lung, TM   200.000
21 Hoàng Phương Anh 1989 Văn Lung, TM   200.000
22 Nguyễn Văn Tuyến 1972 Trù Mật   200.000
23 Nguyễn Văn Thắng 1966 Trù Mật   200.000
24 Lê Đức Thọ 1984 Trù Mật   200.000
25 Hoàng Thị Loan 1969 Trù Mật   200.000
26 Trần Thị Hợp 1981 Trù Mật   200.000
27 Trần Văn Long 1962 Văn Lung, TM   200.000
28 Trần Ngọc Lâm 1965 Trù Mật   200.000
29 Nguyễn Thị Ngần 1955 Xuân Sơn, TM   200.000
30 Lê Thị Thái 1971 Văn Lung, TM   200.000
XXXIII. GIÁO XỨ NGÔ XÁ
1 Nguyễn Thị Quý 1990 Khu 1, Ngô Xá 100.000  
2 Nguyễn Thị Chiu 1940 Khu 1, Ngô Xá 100.000  
3 Nguyễn Thị Mai 1988 Khu 10, Ngô Xá 100.000  
4 Nguyễn Thị Vuông 1968 Khu 3, Ngô Xá 100.000  
5 Nguyễn Văn Quyết 1995 Khu 2, Ngô Xá 100.000  
6 Nguyễn Văn Khải 1966 Khu 9, Ngô Xá 100.000  
7 Nguyễn Văn Tâm 1940 Khu 10, Ngô Xá 100.000  
8 Nguyễn Thị Hoa 1951 Khu 4, Ngô Xá 100.000  
9 Nguyễn Thị Lắm 1949 Khu 3, Ngô Xá 100.000  
10 Nguyễn Thị Huệ 1987 Ngô Xá 100.000  
11 Nguyễn Thị Lầu 1952 Ngô Xá 100.000  
12 Trần Văn Đóa 1936 Ngô Xá 100.000  
13 Nguyễn Thị Mai 1993 K9- Ngô Xá 100.000  
14 Phan Đại Hách 1957  Ngô Xá 100.000  
15 Trần Thị Đào 1952 Ngô Xá 100.000  
16 Nguyễn Thị Lực 1937 Ngô Xá 100.000  
17 Nguyễn Thị Mến 1978 Ngô Xá 100.000  
18 Nguyễn Quang Trung 1942 Ngô Xá 100.000  
19 Nguyễn Văn Tài 1987 Ngô Xá   200.000
20 Nguyễn Thị Lý 1956 Ngô Xá   200.000
21 Nguyễn Văn Nội 1974 Ngô Xá   200.000
22 Nguyễn Văn Hòa 1994 Ngô Xá   200.000
23 Nguyễn Thị Đào 1990 Ngô Xá   200.000
24 Nguyễn Thị Hoa 1991 Ngô Xá   200.000
25 Nguyễn Thị Chức 1960 Ngô Xá   200.000
26 Nguyễn Thị Lượng 1935 Ngô Xá   200.000
27 Nguyễn Văn Đại 1987 Ngô Xá   200.000
28 Nguyễn Văn Doanh 1930 Ngô Xá   200.000
29 Nguyễn Thị Kim 1930 Ngô Xá   200.000
30 Trần Văn Hiện 1991 Ngô Xá   200.000
31 Nguyễn Thị Dung 2000 Ngô Xá   200.000
32 Nguyễn Thị Thiện 1982 Ngô Xá   200.000
33 Nguyễn Văn Đệ 1983 Ngô Xá   200.000
34 *Nguyễn Văn Hiệu 1971 Thụy Liễu   200.000
35 Nguyễn Văn Kiều 1986 Ngô Xá   200.000
36 Nguyễn Văn Hùng 1990 Ngô Xá   200.000
37 Nguyễn Văn Thịnh 1960 Ngô Xá   200.000
38 Nguyễn Thị Hương 1990 Ngô Xá   200.000
39 Nguyễn Thị Lan 1979 Ngô Xá   200.000
40 Nguyễn Thị Sinh 1952 Ngô Xá   200.000
41 Nguyễn Thị Hữu 1960 Ngô Xá   200.000
42 Nguyễn Thị Hòa 1952 Ngô Xá   200.000
43 Nguyễn Thị Sự 1960 Ngô Xá   200.000
44 Nguyễn Thị Loan 1998 Thụy Liễu   200.000
45 Nguyễn Văn Chính 1982 Thụy Liễu   200.000
46 Nguyễn Văn Lộc 2000 Ngô Xá   200.000
XXXIV. GIÁO XỨ PHÙ LAO
1 Nguyễn Thị Minh Hường 2010 Sơn Thủy, T.Thủy, PT 100.000  
2 Lê Thị Hồng Phương 1989 Sơn Thủy, T.Thủy, PT 100.000  
3 Hoàng Thị Kiểm 1972 Sơn Thủy, T.Thủy, PT 100.000  
4 Nguyễn Thị Bồng 1931 K2, Thanh Thủy, Phù Lao 100.000  
5 Phạm Thị Thơm 1960 K8,Sơn Thủy, T.Thủy, PT 100.000  
6 Nguyễn Thị Tần 1966 K8,Sơn Thủy, T.Thủy, PT 100.000  
7 Nguyễn Thị Cải 1934 Khu7, Phù Lao 100.000  
8 Nguyễn Thị Bi 1944  Khu 6, Phù Lao 100.000  
9 Nguyễn Thị Kiều 1934 Sơn Thủy, Phù Lao 100.000  
10 Trần Thị Ba 1942 Thanh Lâm, Phù Lao 100.000  
11 Nguyễn Văn Thủy 1935 Khu 6, Phù Lao 100.000  
12 Lê Thị Vi 1938 Phù Lao 100.000  
13 Nguyễn Duy Nam 2010 Phù Lao 100.000  
14 Tô Ngọc Hà 2011 Phù Lao 100.000  
15 NguyễnThị Bính 1947 Thạch Khoán 100.000  
16 Nguyễn Hoàng Long 2013 Phù Lao 100.000  
17 Đỗ Thị Trường 1979 Phù Lao 100.000  
18 Chu Thị Vượng 1956 Sơn Cương, T.Ba, Phú Thọ 100.000  
19 Nguyễn Thị Ca 1953  Phù Lao, T.Thủy, PT 100.000  
20 Đinh Văn Luân 1984 Tất Thắng, T.Sơn, Phú Thọ 100.000  
21 Lê Thị Tâm 1988  Phù Lao, T.Thủy, PT 100.000  
22 Trần Ngọc Lãm 1967  Phù Lao, T.Thủy, PT 100.000  
XXXV. GIÁO XỨ MỘ XUÂN
1 Lý A Mùa 1991 Khe Nhồi, Yên Lập 100.000  
2 Mùa Thị Day 1997 Khe Nhồi, Yên Lập 100.000  
3 Vàng Thị Dở 1913 Khe Nhồi, Yên Lập 100.000  
4 *Phùng Thị Thúy 1871 Xuân An, yên Lập 100.000  
5 Lý A Giàng 1949 Khe Nhồi 100.000  
6 Vừ Thị Sua 1941 Khe Nhồi 100.000  
7 *Hà Văn Khánh 1959 Xóm Vượng, Xuân An 100.000  
8 Nguyễn Thị Nam 1968 Mộ Xuân 100.000  
9 Lý A Kỷ 1987 Khe Nhồi 100.000  
10 Lý A Vư 1974 Khe Nhồi 100.000  
11 Lê Thị Ngân 1977 Thung Bằng, Mộ Xuân   200.000
12 Phùng Thị Dậu 1929 Hưng Long, Yên Lập   200.000
13 Nguyễn Văn Lợi 1929 Thung Bằng, Mộ Xuân   200.000
14 Nguyễn Thị Bình 1995 Hưng Long, Yên Lập   200.000
15 *Đinh Thị Xuyên 1994 Hưng Long, Yên Lập   200.000
16 Bùi Văn Việt 1994 Yên Lập   200.000
17 *Đinh Thị Nhặt 1932 Mộ Xuân   200.000
18 Nguyễn Thị Bính 1950 Đồng Cạn, Yên Tập   200.000
19 *Phùng Thị Xuyên 1986 Thung Bằng   200.000
20 Đinh Văn Chúc 1998 Xuân An, Yên Lập   200.000
21 *Đinh Văn Sáu 2000 Xuân An, Yên Lập   200.000
22 *Đinh Thị Bảy 1966 Trung Sơn   200.000
23 Nguyễn Văn Thọ 1969 Trung Sơn   200.000
24 Đỗ Thị Tĩnh 1960 Mộ Xuân   200.000
25 Nguyễn Thị Huyền 1956 Mộ Xuân   200.000
26 Nguyễn Văn Thao 1946 Mộ Xuân   200.000
27 Lê Thị Thu 1996 Mộ Xuân   200.000
28 Trần Thị Cúc 1956 Mộ Xuân   200.000
29 Đỗ Văn Nam 1972 Mộ Xuân   200.000
30 Lê Văn Bổ 2000 Mộ Xuân   200.000
31 Đỗ Thị Thơm 1950 Mộ Xuân   200.000
32 Nguyễn Thị Trọng 1954 Mộ Xuân   200.000
33 Kiều Văn Bình 1940 Mộ Xuân   200.000
34 Lê Thị Bình 1963 Mộ Xuân   200.000
35 Lê Thị Bình 1950 Mộ Xuân   200.000
TỔNG CỘNG = 843 người
Văn phòng Caritas Hưng Hóa
Thông tin khác:
LỜI TRI ÂN
Caritas Hưng Hóa xin trân trọng cảm ơn Quý ân nhân, thân nhân cùng toàn thể quí vị gần xa đã có tấm lòng hảo tâm giúp đỡ bằng tình thần, vật chất cho các hoạt động của chúng tôi trong suốt thời gian qua.
Chúng tôi cam kết rằng tất cả các khoản hỗ trợ của Quý vị sẽ được sử dụng đúng mục đích và được thực hiện một cách minh bạch và tối ưu nhất.
Xin Chúa trả công bội hậu, ban nhiều phúc lành cho Quý vị và ước mong Quý vị sẽ mãi đồng hành cùng Caritas Hưng Hóa trong suốt thời gian tới.
 
Caritas Việt Nam: Phóng Sự Nhìn Lại 5 Năm Thông Điệp Laudato Si'
Tiêu điểm
Tài Chính Sứ Vụ Hy Vọng tháng 01, 02, 03 năm 2024
Tài Chính Sứ Vụ Hy Vọng tháng 01, 02, 03 năm 2024
Sứ Vụ Hy Vọng do các nữ tu dòng Divine Compassion đảm nhiệm đã liên tục phục vụ trong Giáo phận Hưng Hóa từ năm 1997 đến nay. Từ 2009 Caritas Hưng Hóa hợp tác với Sứ Vụ Hy Vọng trong các chương trình bác ái.
Thánh ca & Nhạc công giáo
Tâm sự chiếc áo dòng
Bài thánh ca buồn
Mùa đông năm ấy
Thiết kế web - Thiet ke website: OnIP™ - www.onip.vn - mCMS.
Origin site: www.caritashunghoa.org!
log